CÂY BÙ XÍCH / CÂY CỨT LỢN – Ageratum conyzoides

Tên khoa học: Ageratum conyzoides L. Tên thông thường: Cây cứt lợn, Hoa ngũ sắc, Bù xích, Cúc hôi Họ thực vật: Asteraceae (họ Cúc) Đặc điểm Cây cỏ nhỏ mọc hàng năm, phân nhiều cành. Cây cao khoảng 25-50cm. Thân và lá có lông mềm. Lá mọc đối, hình bầu dục hay gần 3 […]

KHÚC NẾP / CÂY RAU KHÚC – Gnaphalium indicum

Tên khoa học: Gnaphalium indicum L. Tên thông thường: Rau khúc, Thử các thảo; Xúi mạch xâu – Quảng Đông Họ thực vật: Asteraceae (họ Cúc) Đặc điểm Cây cỏ một năm, có thân mảnh, cao 15 – 30cm, toàn thân phủ lông trắng mềm. Lá hình dài có mũi nhọn, dài 3 – 5cm, […]

RAU MÁ TÍA / CÂY CHUA LÈ – Emilia sonchiflora

Tên khoa học: Emilia sonchiflora (L.) DC. Tên thông thường: Rau má tía, Lá rau muống, Mã đề hương, Rau chua lè, Rau tâm tóc, Cây mặt trời, Tiết gà, Hồng bối nhậm, Dương để thảo, Rau chom át (Mường – Hòa Bình) Họ thực vật: Asteraceae (họ Cúc) Đặc điểm Cỏ một năm, cao […]

CÂY RAU TÀU BAY – Crassocephalum crepidioides

Tên khoa học: Crassocephalum crepidioides (Benth.) S.Moore (Gynura crepidioides Benth.) Tên thông thường: Rau tàu bay, Cạc mệnh xồi (tiếng Quảng Đông) Họ thực vật: Asteraceae (Họ Cúc) Đặc điểm Cây cỏ một năm, cao khoảng 60 – 80m (đôi khi cao tới 1m). Cây có thân mập, có rãnh. Lá hình bầu dục thuôn […]