CÂY MÃ ĐỀ – Plantago asiatica

Tên thông thường: mã đề, hay còn được gọi là mã đề thảo, xa tiền, nhả cú dứt (Thái Lan), su ma (Thổ) Tên khoa học: Plantago asiatica L. (Plantago major L. var. asiatica Decaisne) Họ thực vật: Plantaginaceae (họ Mã đề) Mô tả Theo thuyết của Lục cơ (cổ) thì loài cây này hay […]

CÂY SAN HÔ XANH / XƯƠNG KHÔ / CÀNH GIAO – Euphorbia tirucalli

Tên thông thường: San hô xanh, Cành giao, hay còn gọi là lục ngọc thụ, quang côn thụ, thanh san hô Tên khoa học: Euphorbia tirucalli L. (E. viminalis Mill., E. rhipsaloides Lem.) Họ thực vật: Euphorbiaceae (họ Thầu dầu) Mô tả Cây nhỡ, có thể cao tới 4-7m. Thân cây có thể có đường […]

CÂY TRINH NỮ HOÀNG CUNG – Crinum latifolium

Tên thông thường: Hoàng cung trinh nữ, Tây nam văn châu lan, Thập bát học sĩ (Trung Quốc), Tỏi Thái Lan Tên khoa học: Crinum latifolium L. Họ thực vật: Amaryllidaceae (họ Thuỷ tiên) Mô tả Tên gọi trinh nữ hoàng cung là do cây này được dùng để trị bệnh cho những phụ nữ […]

CÂY NẮP ẤM – Nepenthes mirabilis

Tên thông thường: Cây nắp ấm, cây Bình nước, cây bắt ruồi Tên khoa học: Nepenthes mirabilis (Lour.) Druce Họ thực vật: Nepenthaceae (họ Nắp ấm) Mô tả Cây nắp ấm mọc leo, cao 1-2m, thân rất dai. Lá có cuống dài, nửa ôm vào thân. Phần lá hình bầu dục, dài khoảng 10cm. Phía […]

CÂY BÈO CÁI – Pistia stratiotes

Tên thông thường: Đại phù bình, bèo ván, bèo tai tượng, bèo tía, thủy phù liên, đại phiêu Tên khoa học: Pistia stratiotes L. Họ thực vật: Araceae (họ Ráy) Mô tả Cây bèo cái là một loài cây mọc nổi trên mặt nước, không có thân. Lá mọc từ rễ, mọc thành hoa thị […]

DÂY SƯƠNG SÂM LÔNG / DÂY SÂM LÔNG – Cyclea peltata

Tên thường gọi: Dây sương sâm, Dây sâm lông, Hoàng đằng chân vịt Tên khoa học: Cyclea peltata (Lamk.) Hook & Thomps. (Cyclea barbata Miers.) Họ thực vật: Menispermaceae (họ Tiết dê / Biển bức cát) Mô tả Dây leo cao đến 5m, đường kính 3-6cm, có lông dày, có củ. Thân và cành có […]

CÂY CHÓ ĐẺ RĂNG CƯA – Phyllanthus urinaria

Tên thông thường: Cây chó đẻ, chó đẻ răng cưa, diệp hạ châu, diệp hòe thái, lão nha châu Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L. (Phyllanthus cantoniensis Hornem.) Họ thực vật: Phyllanthaceae (họ Diệp hạ châu) Mô tả Cây chó đẻ răng cưa là một loại cỏ mọc hằng năm, cao chừng 30-80cm. Thân cây […]

CÂY CỎ XƯỚC / NGƯU TẤT – Achyranthes aspera

Tên khoa học: Achyranthes aspera L. Tên thông thường: Cỏ đĩ, Ngưu tất, Cỏ sước, cỏ xước Họ thực vật: Amaranthaceae (Họ Rau dền) Mô tả Cỏ một năm, có thể cao tới 1m, thân có lông ngắn, hơi ráp. Lá đơn, mọc đối, phiến lá hình trứng hay hình mũi mác, dài 3-12cm, rộng […]

CỎ HƯƠNG BÀI – Vetiveria zizanioides

Tên khoa học: Vetiveria zizanioides (L.) Nash. (Andropogon muricatus Retz., V. arundinacea G…) Tên thông thường: Cỏ hương bài, cỏ hương lau Họ thực vật: Poaceae (họ Hoà thảo) Mô tả Cỏ hương bài, hay cỏ hương lau, là một chủng trong dòng cỏ Vetiver. Cây cỏ sống lâu năm, thân rễ dày, dài, có […]

HOA THANH TÚ / HOA BẤT GIAO – Evolvulus alsinoides

Tên khoa học: Evolvulus alsinoides L. Tên thông thường: Hoa thanh tú, Bất giao, hay còn gọi thổ đinh quế, vảy ốc lông Họ thực vật: Convolvulaceae (họ Bìm Bìm) Mô tả Đây là một loài cây thân thảo, sống hàng năm hoặc lâu năm. Thân mọc thẳng hoặc nằm nghiêng trên mặt đất, rồi lan rộng […]

CÂY CHÈ VẰNG / LÀI GÂN – Jasminum subtriplinerve

Tên khoa học: Jasminum subtriplinerve Blume. Tên thông thường: Lài dạng ba gân, Chè cước man, dây cẩm văn, cây dâm trắng, cây lá ngón Họ thực vật: Oleaceae (họ Nhài) Đặc điểm Nhiều người gọi nhầm cây chè vằng là cây lá ngón, nhưng cây lá ngón thật sự có độc (Gelsemium elegans) thuộc […]

CÂY XUYẾN CHI / ĐƠN KIM / ĐƠN BUỐT – Bidens pilosa

Tên khoa học: Bidens pilosa L. Tên thông thường: Đơn kim, Đơn buốt, Quỷ trâm thảo, Tử tô hoang, Rau “bộ binh”, Rau cao sa, Song nha Họ thực vật: Asteraceae (họ Cúc) Đặc điểm Cây xuyến chi, hay còn gọi là đơn kim, là loài cỏ mọc hàng năm. Cây cao 0,5 – 1m, […]