CÂY HOA THỦY TIÊN – Narcissus tazetta var. orientalis

Tên thông thường: Thủy tiên Tên tiếng Anh: Chinese sacred Lyly, Narcisse a bouquets Tên khoa học: Narcissus tazetta L. var. orientalis Hort. (N. orientalis Linn.) Họ thực vật: Amarylliadaceae (họ Thủy tiên) Cây thân cỏ, mập, khỏe do có củ lớn, ngoài có vỏ đen. Lá phẳng, dạng thuôn, màu xanh trắng. Cụm hoa […]

CÂY THƯỢC DƯỢC – Dahlia pinnata

Tên thông thường: Thược dược Tên tiếng Anh: Garden Dahlia; Dahlia Tên khoa học: Dahlia pinnata Cav. (D. variabilis Desf.) Họ thực vật: Asteraceae (Cúc) Mô tả Cây có nguồn gốc từ Mêhicô, trên vùng đồi núi cao, được nhập để gây trồng làm cảnh qua châu Âu, sau lan truyền ra khắp thế giới. […]

CÂY THỤC QUỲ / MÃN ĐÌNH HỒNG – Althaea rosea

Tên thông thường; Mãn đình hồng, Thục quỳ Tên tiếng Anh: Hollyhook, Passe rose Tên khoa họ: Althaea rosea (L.) Cav. Họ thực vật: Malvaceae (họ Bông/họ Cẩm quỳ) Cây có nguồn gốc từ Trung Quốc, được gây trồng làm cảnh vào dịp tết nguyên đán ở nước ta. Cây thân cỏ, sống 1 – […]

CÂY HOA THANH ANH / LAN PHI – Agapanthus umbellatus

Tên thông thường: Thanh anh, Lan phi Tên tiếng Anh: African Lily, Lily of the Nile, Agapanthe Tên khoa học: Agapanthus umbellatus L’Her (A. africanus Hoffm.) Họ thực vật: Amaryllidaceae. (họ Thủy tiên) Mô tả Cây thanh anh là cây thân cỏ có lá mảnh, dài, thuôn. Lá cây màu xanh bóng, nhạt, mọc chụm […]

CÂY PHẬT THỦ – Citrus medica var. sarcodactylus

Tên thông thường: Phật thủ, hay còn gọi là phật thủ phiến, phật thủ cam Tên khoa học: Citrus medica Linn. var. sarcodactylus (Sieb.) Swingle (Citrus medica L. var. digitata Riss.) Họ thực vật: Rutaceae (họ Cam quýt) Mô tả cây Cây gỗ nhỏ, xanh tốt quanh năm. Cây cao 2 – 5 m, phân […]

CÂY BÓNG NƯỚC / HOA MÓNG TAY – Impatiens balsaming

Tên thông thường: Bóng nước, hay còn gọi là nắc nẻ, móng tay lỗi, phượng tiên hoa, cấp tính tử, bông móng tay Tên khoa học: Impatiens balsaming L. Họ thực vật: Balsaminaceae (họ Bóng nước/ Phượng tiên hoa) Mô tả Cây bóng nước là một loài cây thân cỏ, mọc hàng năm, thường cao […]

CÂY PHÙ DUNG – Hibiscus mutabilis

Tên thông thường: mộc liên, địa phù dung Tên khoa học: Hibiscus mutabilis L. (Hibiscus sinensis Mill) Họ thực vật: Malvaceae (họ Bông) Mô tả Phù dung là một cây nhỡ, có cành mang lông ngắn hình sao. Lá 5 cánh, phía cuống lá hình tim, mép có răng cưa, đường kính có thể đạt […]

CÂY NÁNG HOA TRẮNG / ĐẠI TƯỚNG QUÂN – Crinum asiaticum

Tên thông thường: náng hoa trắng, cây lá náng, đại tướng quân, chuối nước Tên khoa học: Crinum asiaticum L. (Crinum toxicarium Roxb.) Họ thực vật: Amaryllidaceae (họ Thuỷ tiên) Mô tả Cây náng hoa trắng là một loại cây cỏ, có hành hình đầu, đường kính đạt tới 10cm hay hơn, thuôn dài tới […]

CÂY XẠ CAN / CÂY RẺ QUẠT – Pardanthus chinensis

Tên thông thường: Cây rẻ quạt, Xạ can, Lưỡi đồng Tên tiếng Anh: Blackberry Lily, Leopard Flower Tên khoa học: Belamcanda chinensis DC. (B. punctata Moench, Iris chinensis L.; Moraea chinensis Thunb.; Pardanthus chinensis Ker.) Họ thực vật: Iridaceae (họ Lay ơn) Mô tả Cây thân cỏ, sống lâu năm nhờ thân rễ dài, mọc […]

CÂY PHONG LỮ / QUỲ THIÊN TRÚC – Pelargonium hortorum

Tên thông thường: Cây phong lữ, Phong lữ thảo, Quỳ thiên trúc Tên tiếng Anh: Common Fish, Bedding Geranium Tên khoa học: Pelargonium hortorum Closs. (P. zonale (L.) W. Ait) Họ thực vật: Geraniaceae (họ Mỏ hạc) Mô tả Cây phong lữ là cây thân cỏ, sống lâu năm, mọc thành bụi dày, mập. Lá […]

CÂY RÂU MÈO – Orthosiphon spiralis

Tên thông thường: Cây râu mèo, cây bông bạc Tên khoa học: Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. (O. stamineus Benth.) Họ thực vật: Lamiaceae (họ Hoa môi) Mô tả Cây râu mèo có tên như vậy vì nhị và nhụy của hoa thò ra giống râu con mèo. Cây thân cỏ, sống lâu năm, cao khoảng […]

CÂY PHONG HUỆ / TÓC TIÊN – Zephyranthes rosea

Tên thông thường: Phong huệ, Tóc tiên hồng, Báo vũ Tên tiếng Anh: Zephyrflower, Fairy Lily Tên khoa học: Zephyranthes rosea (Spreng.) Lindl. (Amaryllis carnea Schult.) Họ thực vật: Amaryllidaceae (họ Thủy tiên) Mô tả Cây phong huệ là loài cây nhỏ, cao chỉ tầm 15-20cm. Cây có củ dạng hành, ngoài có vẩy và […]